Vietnamese Textbook For Elementary Learner 1 |
Unit 2: People, languages,coutries
I. Dialogue
1. At a wedding party in Ho Chi Minh City.
Nam: Chào cô, rất vui được gặp cô!
Xin hân hạnh giới thiệu tên tôi là Nam.
Good evening madame! Please to meet you!
My name is Binh
Henrik: Hân hạnh gặp anh. C̣n tôi là Henrik
Please to meet you, too. And I am Henrik
Nam: Cô là người Úc phải không?
Are you from Australia?
Henrik: Sao anh biết?
How do you know?
Nam: Trước đây tôi đă từng ở nước Úc
I have ever lived in Australia before.
2. In Nam’s house
Nam: Henrik này! Cô đến Việt Nam lâu chưa?
Henrik! How long have you been to Viet Nam?
Henrik: Tôi đến Việt Nam được 2 tuần rồi!
I have been to Viet Nam for 2 weeks
Nam: Cô có nói được tiếng Việt không?
Do you speak Vietnamese?
Henrik: Tôi chỉ nói được một ít thôi
A little bit!
Nam: Cô nói được mấy thứ tiếng?
How many languages can you speak?
Henrik: Tôi nói được tiếng Anh, tiếng Pháp, một ít tiếng Trung Quốc và một
ít tiếng Việt.
I can speak English, French, a little Chinese and a little bit
of Vietnamese.
Nam: Cô giỏi quá!
So great!
II. Grammar
1, Nước (country). When speaking or writing about the country. Just follow this
structure:
Nước + country country
Ex: Nước Việt Nam
Nước Nhật
Nước Nga
Nước úc
2, Người (people). When the word “Người” stands before the name of a country. It becomes the people of that country.
Người + country nationality
Ex: Người Việt Nam
Người Nga
Người Úc
3, Tiếng (language). When the word “Tiếng” stands before the name of a country. It becomes the language of that country.
Tiếng + country language
Ex: Tiếng Việt
Tiếng Nga
Tiếng Úc
III. Practice
1, Looking at the pictures and say who come from where?
A, Mr. Gorge B, Mr.Patrik
C, Mss Jane D, Mrs. Chou
2, Complete the sentence:
Cô Sonoko….người Nhật. Cô ấy nói….
Tôi….từ Úc. Tôi là…. Úc.
Anh Tavaret là….Ấn Độ. Anh ấy nói …. Ấn
Chúng tôi là…. Mỹ. Chúng tôi nói ….
3, Introduce yourself in Vietnamese:
v Suggestion: Your name, nationality, country, job, language….
4, Rewrite the following sentence and then make the relevant question:
a, Ông Nam/ Việt Nam
b, Anh Tavaret/ ấn Độ
c, Bà Lee/ Trung Quốc
5, Translation:
a, Cô Ngọc nói được tiếng Trung
b, Bà Mai không biết nói tiếng Anh
6, Reading comprehension:
Bob là một doanh nhân. Anh ấy đến từ thành phố
Birmingham nước Anh.Bây giờ anh ấy đang sống
ở Việt Nam. Bob làm việc 5 ngày một tuần cho một
công ty ở Huế. Bob có thể nói được 3 thứ tiếng:
Tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Việt. Anh ấy đă
có vợ và một con gái. Vợ anh ấy là người Việt Nam.
Cô ấy rất xinh đẹp.
Question:
1, Bob là người nước nào?
2, Bob làm nghề ǵ?
3, Anh ấy nói được bao nhiêu thứ tiếng
4, Vợ Bob là người nước nào?
IV. Vocabulary:
Hà Lan (The Netherlands) Mỹ/ Hoa Kỳ (American) Anh (Britain)
Hàn Quốc (South Korea) Nhật Bản (Japan) Trung Quốc (China)
Campuchia (Cambodia) Thái Lan (Thailand) Lào (Laos)
Verb Expression Utility:
Học: study So great! Tuyệt thật
Biết: know How long… Bao lâu….
Đến: arrive at/in A little bit! Một ít thôi
Đến từ: come from
Tuần: week
Nước: country Prepositon
Tiếng: language từ: from
Nhà: house
Con người: people